鼓儿词 gǔ er cí

Từ hán việt: 【cổ nhi từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓儿词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ nhi từ). Ý nghĩa là: cổ từ; lời của điệu hát cổ (nghệ thuật diễn xướng có trống gõ nhịp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓儿词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓儿词 khi là Danh từ

cổ từ; lời của điệu hát cổ (nghệ thuật diễn xướng có trống gõ nhịp)

大鼓的唱词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓儿词

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - 圆鼓鼓 yuángǔgǔ de 豆粒 dòulì

    - hạt đậu mẩy.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 鼓槌 gǔchuí ér

    - dùi trống.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - zhè 一段 yīduàn 词儿 cíér 换换 huànhuàn 辙口 zhékǒu jiù 容易 róngyì chàng le

    - lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓儿词

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓儿词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓儿词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao