启发 qǐfā

Từ hán việt: 【khởi phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "启发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi phát). Ý nghĩa là: khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở, cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy. Ví dụ : - 。 Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.. - 。 Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.. - 。 Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 启发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 启发 khi là Động từ

khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở

开导,使有所领悟

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí de 答案 dáàn 启发 qǐfā le

    - Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 启发 qǐfā le 大家 dàjiā

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 启发 khi là Danh từ

cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy

能引起人思考,让人打开思路的现象,道理等

Ví dụ:
  • - de 经历 jīnglì shì de 启发 qǐfā

    - Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 启发 với từ khác

启发 vs 启示

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启发

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 的话 dehuà 启发 qǐfā le

    - Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - 启发 qǐfā ràng 发现 fāxiàn 新思路 xīnsīlù

    - Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - de 经历 jīnglì shì de 启发 qǐfā

    - Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - de 见闻 jiànwén 启发 qǐfā le 很多 hěnduō rén

    - Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 问题 wèntí de 答案 dáàn 启发 qǐfā le

    - Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 启发 qǐfā le 大家 dàjiā

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.

  • - duì 学生 xuésheng yào 多用 duōyòng 启发 qǐfā 诱导 yòudǎo de 方法 fāngfǎ

    - đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.

  • - zhè 一席话 yīxíhuà duì hěn yǒu 启发 qǐfā

    - buổi nói chuyện này của anh có tác dụng gợi ý cho tôi rất nhiều.

  • - zài 学校 xuéxiào 发布 fābù le 一个 yígè 启事 qǐshì

    - Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.

  • - zhè 本书 běnshū 起到 qǐdào 启发 qǐfā 作用 zuòyòng

    - Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 启发

Hình ảnh minh họa cho từ 启发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa