Đọc nhanh: 启发 (khởi phát). Ý nghĩa là: khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở, cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy. Ví dụ : - 问题的答案启发了他。 Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.. - 这次讨论启发了我们。 Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.. - 她的演讲启发了大家。 Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.
Ý nghĩa của 启发 khi là Động từ
✪ khai sáng; dẫn dắt; gợi ý; khơi gợi; mở mang; gợi mở
开导,使有所领悟
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 她 的 演讲 启发 了 大家
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 启发 khi là Danh từ
✪ cảm hứng; sự khai sáng; sự khơi dậy
能引起人思考,让人打开思路的现象,道理等
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 启发 với từ khác
✪ 启发 vs 启示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启发
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 他 的话 启发 了 我
- Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
- 她 的 演讲 启发 了 大家
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng mọi người.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 你 这 一席话 对 我 很 有 启发
- buổi nói chuyện này của anh có tác dụng gợi ý cho tôi rất nhiều.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
- 这 本书 起到 启发 作用
- Cuốn sách này có tác dụng gợi mở.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
启›
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
Kéo, Kéo Theo, Làm Cho Hoạt Động
Phát Động
Vỡ Lòng, Nhập Môn
Khai Khẩn, Khai Hoang, Vỡ Hoang
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Hưởng Ứng, Vận Động
Khuyên Bảo, Giảng Giải, Khuyên Răn
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Khuyên Bảo, Khuyên Nhủ, Khuyên Giải
Gợi Mở
Huy Động
Hướng Dẫn
Khai Thác (Tài Nguyên)
Khai Đao, Thi Hành Án Tử, Giết