Đọc nhanh: 带动 (đái động). Ý nghĩa là: kéo; kéo theo; làm cho hoạt động, thôi thúc; dẫn dắt; kéo theo; lôi kéo. Ví dụ : - 马达带动了传送带。 Motor làm cho băng chuyền hoạt động.. - 齿轮带动了机器运转。 Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.. - 发动机带动了汽车行驶。 Động cơ làm ô tô di chuyển.
Ý nghĩa của 带动 khi là Động từ
✪ kéo; kéo theo; làm cho hoạt động
通过动力使有关部分相应地动起来
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thôi thúc; dẫn dắt; kéo theo; lôi kéo
引导着前进;带头做并使别人跟着做
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带动
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 他 带 侄子 去 动物园
- Anh ấy dẫn cháu trai đi sở thú.
- 带有 辶 的 字 都 有 移动 的 意义
- Những từ có “辶” đều mang ý nghĩa vận động, di chuyển..
- 这 一带 常有 游击队 活动
- vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 音乐 能 带动 人们 的 情绪
- Âm nhạc có thể thúc đẩy cảm xúc của mọi người.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 运动 给 身体 带来 好处
- Vận động mang lại lợi ích cho cơ thể.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
带›