Đọc nhanh: 宣扬 (tuyên dương). Ý nghĩa là: tuyên dương. Ví dụ : - 宣扬好人好事。 tuyên dương người tốt việc tốt.. - 大肆宣扬 tuyên dương um xùm.
Ý nghĩa của 宣扬 khi là Động từ
✪ tuyên dương
广泛宣传,使大家知道;传布
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
So sánh, Phân biệt 宣扬 với từ khác
✪ 宣传 vs 宣扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣扬
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 宣扬 好人好事
- tuyên dương người tốt việc tốt.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宣扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宣›
扬›
Lên Tiếng Nói Rằng
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Nói Toạc Móng Heo, Nói Toạc Ra
Hưởng Ứng, Vận Động
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Chuyển Chỗ Ở, Chuyển Nơi Ở
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
truyền bá; gieo rắc; phổ biến
Tuyên Truyền
Đi Dạo
ngoại truyện
Lưu Truyền, Lan Truyền
Truyền Bá, Phổ Biến
tuyên truyền giảng giải