Đọc nhanh: 发动 (phát động). Ý nghĩa là: phát động; bắt đầu, phát động (thúc đẩy người khác hành động), làm cho chuyển động; khởi động (máy móc). Ví dụ : - 发动战争 phát động chiến tranh. - 发动新攻势 phát động thế tiến công mới.. - 发动群众 phát động quần chúng
Ý nghĩa của 发动 khi là Động từ
✪ phát động; bắt đầu
使开始
- 发动战争
- phát động chiến tranh
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
✪ phát động (thúc đẩy người khác hành động)
使行动起来
- 发动群众
- phát động quần chúng
✪ làm cho chuyển động; khởi động (máy móc)
使机器运转
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
So sánh, Phân biệt 发动 với từ khác
✪ 发动 vs 发起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发动
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 发动战争
- phát động chiến tranh
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 发动群众
- phát động quần chúng
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 有些 动物 是 用 腹部 发声 的
- Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 曹操 发动 了 多次 战争
- Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
发›
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Kéo, Kéo Theo, Làm Cho Hoạt Động
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Khởi Xướng, Đề Nghị; Phát Động
đi đầu; dẫn đầu; cầm đầu; làm đầu tàu
Hưởng Ứng, Vận Động
Gợi Mở, Gợi Ý
Khởi Động, Mở, Chạy
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Huy Động
Cất Bước, Lăn Bánh, Khởi Đầu