面容 miànróng

Từ hán việt: 【diện dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện dung). Ý nghĩa là: nét mặt; vẻ mặt; dung nhan. Ví dụ : - . 。 Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.. - 。 mặt mũi gầy guộc.. - 。 vẻ mặt ôn hoà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面容 khi là Danh từ

nét mặt; vẻ mặt; dung nhan

面貌;容貌

Ví dụ:
  • - hái 真是 zhēnshi 一个 yígè 颜狗 yángǒu . 颜狗们 yángǒumen 喜欢 xǐhuan 面容 miànróng 姣好 jiāohǎo 长得帅 zhǎngdeshuài 或者 huòzhě 漂亮 piàoliàng de rén

    - Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.

  • - 面容 miànróng 清癯 qīngqú

    - mặt mũi gầy guộc.

  • - 温润 wēnrùn de 面容 miànróng

    - vẻ mặt ôn hoà

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面容

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • - 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - nét mặt tươi cười.

  • - 这次 zhècì 谈话 tánhuà de 内容 nèiróng 牵涉 qiānshè de miàn hěn 广 guǎng

    - Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.

  • - 温润 wēnrùn de 面容 miànróng

    - vẻ mặt ôn hoà

  • - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 青面 qīngmiàn liáo ( 形容 xíngróng 面貌 miànmào 凶恶 xiōngè )

    - mặt nanh ác.

  • - miàn dài 病容 bìngróng

    - sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn

  • - 怒容满面 nùróngmǎnmiàn

    - mặt đầy vẻ giận dữ.

  • - 面容 miànróng 清癯 qīngqú

    - mặt mũi gầy guộc.

  • - 看到 kàndào de 获奖 huòjiǎng 证书 zhèngshū 爸爸妈妈 bàbamāma 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

  • - zài 逆境 nìjìng 面前 miànqián 命硬 mìngyìng de 人会 rénhuì gèng 容易 róngyì 生存 shēngcún

    - Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.

  • - 他太面 tātàimiàn le 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.

  • - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • - 手册 shǒucè 内容 nèiróng hěn 全面 quánmiàn

    - Nội dung sổ tay rất toàn diện.

  • - miàn de 形势 xíngshì 不容乐观 bùrónglèguān

    - Tình hình tổng thể không được lạc quan.

  • - 首发 shǒufā 阵容 zhènróng duō shì 新面孔 xīnmiànkǒng

    - Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.

  • - 孩子 háizi de 面容 miànróng 充满 chōngmǎn le 好奇 hàoqí

    - Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.

  • - de 小妞 xiǎoniū 总是 zǒngshì 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面容

Hình ảnh minh họa cho từ 面容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao