- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Rùn
- Âm hán việt:
Nhuận
- Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡闰
- Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
- Bảng mã:U+6DA6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 润
Ý nghĩa của từ 润 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 润 (Nhuận). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一丶丨フ一一丨一). Ý nghĩa là: 1. nhuần nhị, 2. thấm ướt, 3. lời, lãi. Từ ghép với 润 : 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh, 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng, 潤腸 Nhuận tràng, 皮膚光潤 Nước da mịn, 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhuần nhị
- 2. thấm ướt
- 3. lời, lãi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ẩm ướt
- 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh
- 濕潤 Ẩm ướt
* ② Thấm, xấp (làm cho bớt khô)
- 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng
- 潤腸 Nhuận tràng
* ③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn
* ④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn)
- 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay
* ⑤ Lời, lãi
- 分潤 Chia lãi
- 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.