Đọc nhanh: 相貌 (tướng mạo). Ý nghĩa là: tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạo, màu, dáng người; bộ tướng; bộ diện. Ví dụ : - 相貌堂堂。 tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
Ý nghĩa của 相貌 khi là Danh từ
✪ tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạo
人的面部长的样子;容貌
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
✪ màu
人的外表 (包括容貌、姿态、风度等, 指好的)
✪ dáng người; bộ tướng; bộ diện
✪ hình mạo
人的面部长的样子
✪ dáng dấp
风格和面貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 他 的 相貌 很 丑陋
- Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
貌›
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
dung mạo; dung nhan; mặt mũi
vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo
Dung Mạo
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặtmặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)
đẹp; sắc đẹp; quyến rũ (phụ nữ); nhan sắc; tư sắc
Diện Mạo
Ngoại Hình, Diện Mạo, Vẻ Ngoài
Mặt, Khuôn Mặt, Bộ Mặt
dung nhan; dáng vẻ; dung mạođiệu; dáng người
Dung Mạo, Dung Nhan, Vẻ Mặt