Đọc nhanh: 面带病容 (diện đới bệnh dung). Ý nghĩa là: trông không khỏe.
Ý nghĩa của 面带病容 khi là Thành ngữ
✪ trông không khỏe
to look unwell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带病容
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 这 药面 儿能 治病
- Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面带病容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面带病容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
带›
病›
面›