面目 miànmù

Từ hán việt: 【diện mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện mục). Ý nghĩa là: khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặt, mặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng). Ví dụ : - 。 bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.. - 。 vẻ mặt đáng ghét.. - 。 Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面目 khi là Danh từ

khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặt

脸的形状; 相貌; 比喻事物所呈现的景象,状态

Ví dụ:
  • - 面目狰狞 miànmùzhēngníng

    - bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - vẻ mặt đáng ghét.

mặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)

面子;脸面

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面目

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi đáng ghét。

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - vẻ mặt đáng ghét.

  • - 面目可憎 miànmùkězēng

    - mặt mũi dễ ghét

  • - 面目狰狞 miànmùzhēngníng

    - bộ mặt độc ác; bộ mặt ghê tởm.

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 时尚 shíshàng 刊面 kānmiàn 吸引 xīyǐn 目光 mùguāng

    - Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 面目 miànmù 黎黑 líhēi

    - mặt mũi đen sì.

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 凶恶 xiōngè de 面目 miànmù

    - mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.

  • - 认清 rènqīng de 本来面目 běnláimiànmù

    - Nhận ra bộ mặt thật của anh ấy.

  • - 已经 yǐjīng 露出 lùchū le 狰狞 zhēngníng de běn 面目 miànmù

    - Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.

  • - 项目 xiàngmù 需要 xūyào 全面 quánmiàn 勘察 kānchá

    - Dự án cần khảo sát toàn diện.

  • - 我们 wǒmen 敢于 gǎnyú 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.

  • - 就让 jiùràng 看清 kànqīng de 真面目 zhēnmiànmù

    - Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.

  • - 整天 zhěngtiān zài 田里 tiánlǐ 工作 gōngzuò 面目 miànmù 黎黑 líhēi

    - Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.

  • - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面目

Hình ảnh minh họa cho từ 面目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao