Đọc nhanh: 面孔 (diện khổng). Ý nghĩa là: mặt; khuôn mặt; bộ mặt; vẻ mặt; nét mặt, gương mặt (chỉ ai đó), bộ mặt; diện mạo; hình ảnh. Ví dụ : - 他的面孔很熟悉。 Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.. - 她有一张圆圆的面孔。 Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.. - 他的面孔看起来很疲惫。 Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
Ý nghĩa của 面孔 khi là Danh từ
✪ mặt; khuôn mặt; bộ mặt; vẻ mặt; nét mặt
脸
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 他 的 面孔 看起来 很 疲惫
- Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gương mặt (chỉ ai đó)
借指人
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bộ mặt; diện mạo; hình ảnh
比喻事物的外观; 面貌
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 这座 建筑 的 面孔 很 独特
- Diện mạo của tòa nhà này rất đặc biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面孔
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 她 有 一张 圆圆的 面孔
- Cô ấy có một khuôn mặt tròn tròn.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 狰狞 的 面孔
- khuôn mặt dữ tợn.
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 他 的 面孔 看起来 很 疲惫
- Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 这座 建筑 的 面孔 很 独特
- Diện mạo của tòa nhà này rất đặc biệt.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Diện Mạo
Dung Mạo
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặtmặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)
máđối mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Khuôn Mặt, Gương Mặt
khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng
Khuôn mặt
mặt; gương mặtthể diện; nể mặt
khuôn mặt (đặc biệt là đã nhớ)hình ảnh tinh thần của ai đó