- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
- Pinyin:
Shuài
, Shuò
- Âm hán việt:
Soái
Suý
Suất
- Nét bút:丨ノ丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:LLLB (中中中月)
- Bảng mã:U+5E05
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 帅
Ý nghĩa của từ 帅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 帅 (Soái, Suý, Suất). Bộ Cân 巾 (+2 nét). Tổng 5 nét but (丨ノ丨フ丨). Ý nghĩa là: 2. làm gương, 2. làm gương, 2. làm gương. Từ ghép với 帅 : 統帥 Thống soái, 元帥 Nguyên soái, nguyên súy, 帥師 Chỉ huy quân lính, 這字寫得眞帥 Chữ này viết đẹp quá, 統帥 Thống soái Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tướng cầm đầu, thống suất
- 2. làm gương
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quan võ cấp cao, tướng soái (suý), tướng chỉ huy, chủ tướng
- 統帥 Thống soái
- 元帥 Nguyên soái, nguyên súy
* ② Người hay vật chủ đạo (đứng đầu)
- 夫志,氣之帥也 Chí hướng là cái chủ đạo của tinh thần con người (Mạnh tử)
* ③ Quan đứng đầu một địa phương
- 三鄉爲縣,縣有縣帥 Ba làng làm thành một huyện, huyện có người đứng đầu huyện (Quốc ngữ)
* ⑤ (văn) Làm gương
- 堯舜帥天下以仁 Vua Nghiêu vua Thuấn lấy điều nhân làm gương cho thiên hạ
Từ điển phổ thông
- 1. tướng cầm đầu, thống suất
- 2. làm gương
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quan võ cấp cao, tướng soái (suý), tướng chỉ huy, chủ tướng
- 統帥 Thống soái
- 元帥 Nguyên soái, nguyên súy
* ② Người hay vật chủ đạo (đứng đầu)
- 夫志,氣之帥也 Chí hướng là cái chủ đạo của tinh thần con người (Mạnh tử)
* ③ Quan đứng đầu một địa phương
- 三鄉爲縣,縣有縣帥 Ba làng làm thành một huyện, huyện có người đứng đầu huyện (Quốc ngữ)
* ⑤ (văn) Làm gương
- 堯舜帥天下以仁 Vua Nghiêu vua Thuấn lấy điều nhân làm gương cho thiên hạ
Từ điển phổ thông
- 1. tướng cầm đầu, thống suất
- 2. làm gương