Đọc nhanh: 怒容满面 (nộ dung mãn diện). Ý nghĩa là: cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một người, cau có giận dữ.
Ý nghĩa của 怒容满面 khi là Thành ngữ
✪ cơn thịnh nộ được viết trên khuôn mặt của một người
rage written across one's face
✪ cau có giận dữ
scowling in anger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒容满面
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 孩子 的 面容 充满 了 好奇
- Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒容满面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒容满面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
怒›
满›
面›