Đọc nhanh: 面貌 (diện mạo). Ý nghĩa là: diện mạo; tướng mạo; khuôn mặt , cảnh tượng; trạng thái; tình hình; bộ mặt; diện mạo. Ví dụ : - 他面貌非常温和。 Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.. - 她的面貌很清秀。 Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.. - 她改变了自己的面貌。 Cô ấy đã thay đổi khuôn mặt của mình.
Ý nghĩa của 面貌 khi là Danh từ
✪ diện mạo; tướng mạo; khuôn mặt
脸的形状;相貌
- 他 面貌 非常 温和
- Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.
- 她 的 面貌 很 清秀
- Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.
- 她 改变 了 自己 的 面貌
- Cô ấy đã thay đổi khuôn mặt của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cảnh tượng; trạng thái; tình hình; bộ mặt; diện mạo
比喻事物所呈现的景象;状态
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 经济 面貌 越来越 好
- Tình hình kinh tế ngày càng tốt hơn.
- 社会 面貌 逐渐 改善
- Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面貌
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 经济 面貌 越来越 好
- Tình hình kinh tế ngày càng tốt hơn.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
- 她 的 面貌 很 清秀
- Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.
- 他 面貌 非常 温和
- Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.
- 社会 面貌 逐渐 改善
- Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.
- 她 改变 了 自己 的 面貌
- Cô ấy đã thay đổi khuôn mặt của mình.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm貌›
面›
diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)
Dáng Vẻ, Hình Dáng, Màu
Dung Mạo
nét mặt; vẻ mặt; dung nhan
khuôn mặt; vẻ mặt; diện mạo; bộ mặtmặt mũi; mặt mày (danh dự, tôn trọng)
máđối mặt
tướng mạo; dung mạo; mặt mày; trạng mạomàudáng người; bộ tướng; bộ diệnhình mạodáng dấp
Khuôn Mặt, Gương Mặt
khuôn mặt; gương mặt; khuôn trăng
Mặt, Khuôn Mặt, Bộ Mặt
cách điệu; dáng dấp; phong mạo; phong cách và diện mạophong thái tướng mạocảnh tượng; cảnh vật