Đọc nhanh: 照面儿 (chiếu diện nhi). Ý nghĩa là: gặp mặt bất ngờ, gặp mặt; lộ mặt (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 始终没有照面儿 không bao giờ gặp nhau.. - 互不照面儿 không gặp mặt nhau.
Ý nghĩa của 照面儿 khi là Động từ
✪ gặp mặt bất ngờ
面对面地不期而遇叫打个照面儿
✪ gặp mặt; lộ mặt (thường dùng với hình thức phủ định)
露面;见面 (多用于否定式)
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照面儿
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 这 被 面 花儿 太密
- Vỏ chăn này hoa văn quá dày.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 磨倌 儿 ( 磨面 的 人 )
- người xay bột
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照面儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照面儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
照›
面›