嘴脸 zuǐliǎn

Từ hán việt: 【chuỷ kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘴脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỷ kiểm). Ý nghĩa là: diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.). Ví dụ : - mặt mũi nanh ác, xấu xí.. - 。 nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘴脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘴脸 khi là Danh từ

diện mạo; mặt mũi (thường mang nghĩa xấu.)

面貌;表情或脸色 (多含贬义)

Ví dụ:
  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • - 一直 yìzhí gěi 人家 rénjiā hǎo 嘴脸 zuǐliǎn kàn

    - nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴脸

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - 皱巴巴 zhòubābā de shòu liǎn

    - gương mặt gầy gầy nhăn nheo.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - de 脸上 liǎnshàng 有汗点 yǒuhàndiǎn

    - Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 门脸儿 ménliǎnér

    - mặt cửa.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 奶奶 nǎinai 这人 zhèrén shì 嘴硬 zuǐyìng 心软 xīnruǎn de

    - Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.

  • - 没皮没脸 méipíméiliǎn

    - không còn mặt mũi nào nữa.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • - 一直 yìzhí gěi 人家 rénjiā hǎo 嘴脸 zuǐliǎn kàn

    - nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì de 嘴脸 zuǐliǎn 令人作呕 lìngrénzuòǒu

    - Cái vẻ mặt chó cậy gần nhà của anh ta khiến người khác kinh tởm.

  • - 人家 rénjiā 优待 yōudài 反而 fǎnér zuò 如此 rúcǐ 嘴脸 zuǐliǎn

    - Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘴脸

Hình ảnh minh họa cho từ 嘴脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao