Đọc nhanh: 面色 (diện sắc). Ý nghĩa là: sắc mặt. Ví dụ : - 他面色红润, 身体很健康。 anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
Ý nghĩa của 面色 khi là Danh từ
✪ sắc mặt
脸上的气色
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面色
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 他 面露 悎 色
- Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 桌面背景 是 蓝色 的
- Hình nền máy tính có màu xanh.
- 贝壳 上面 有 绿色 的 花纹
- trên vỏ sò có hoa văn màu xanh lục.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 面有难色
- vẻ mặt lúng túng.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 面 有 惭色
- mặt lộ vẻ xấu hổ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm色›
面›