Đọc nhanh: 面带愁容 (diện đới sầu dung). Ý nghĩa là: trông u sầu, với một bầu không khí buồn, với một cái nhìn lo lắng.
Ý nghĩa của 面带愁容 khi là Thành ngữ
✪ trông u sầu
looking melancholy
✪ với một bầu không khí buồn
with a sad air
✪ với một cái nhìn lo lắng
with a worried look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带愁容
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 这次 谈话 的 内容 牵涉 的 面 很 广
- Nội dung của cuộc nói chuyện lần này đề cập đến một khía cạnh rất rộng.
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 温润 的 面容
- vẻ mặt ôn hoà
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
- 面容 清癯
- mặt mũi gầy guộc.
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 她 总是 带 着 忧伤 的 面
- Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面带愁容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面带愁容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
带›
愁›
面›