Đọc nhanh: 陈列 (trần liệt). Ý nghĩa là: trưng bày; triển lãm; bài trí; bày biện. Ví dụ : - 博物馆陈列了古代的陶瓷器。 Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.. - 商店里陈列着新款的服装。 Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.. - 展厅陈列了许多艺术作品。 Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Ý nghĩa của 陈列 khi là Động từ
✪ trưng bày; triển lãm; bài trí; bày biện
把物品按一定方式摆出来
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 展厅 陈列 了 许多 艺术作品
- Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈列
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 陈兵
- Bày binh.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 瓒 在 庙 中 陈列
- Muôi ngọc trưng bày tring đền,
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 请 看 下面 陈列 的 纺织品
- Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 我 参观 了 你们 的 陈列室
- Tớ đã tham quan phòng trưng bày của các cậu.
- 我 赶到 马特 陈列室 那里
- Tôi đã vội vã đến phòng trưng bày Matte.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 展厅 陈列 了 许多 艺术作品
- Phòng triển lãm trưng bày nhiều tác phẩm nghệ thuật.
- 我们 完成 了 下列 各项任务
- Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
陈›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
xếp đặt; đặt; bày biện; trưng bày; phô bày; bày bán; vạch trần
Liệt Kê, Nêu Ra
phân loại; chia loại
bày ra; dàn ra; trưng bàykể ra; liệt kê; kể lể
liệt kêtrình bày; bày ra
Sắp Xếp
(máy tính) mảng (cấu trúc dữ liệu)(phần cứng) mảng (tế bào quang điện, kính thiên văn vô tuyến, v.v.)dàn
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bày ra; bố trítrình bày; kểchăn gối chiếu nệm; đồ dùng trên giường
Giới Thiệu, Tung Ra, Đưa Ra (Sản Phẩm…)
Làm Nổi Bật Tâm Tư Của Nhân Vật (Trong Hí Khúc)
Triển Lãm