亮相 liàngxiàng

Từ hán việt: 【lượng tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亮相" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng tướng). Ý nghĩa là: làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc), công diễn; biểu diễn; ra mắt, thể hiện: bộc lộ (quan điểm; thái độ). Ví dụ : - 。 Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.. - 。 Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.. - 。 Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亮相 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 亮相 khi là Động từ

làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc)

戏曲表演中,某些角色在上下场或一段舞蹈结束时做出短暂静止姿势,以展现精神状态

Ví dụ:
  • - zài 台上 táishàng 亮相 liàngxiàng

    - Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • - 角色 juésè men 亮相 liàngxiàng shí 安静 ānjìng

    - Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.

  • - 演员 yǎnyuán zài 舞台 wǔtái shàng 亮相 liàngxiàng

    - Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công diễn; biểu diễn; ra mắt

比喻表示公开露面或表演

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 舞蹈 wǔdǎo 昨天 zuótiān 亮相 liàngxiàng

    - Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.

  • - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 很快 hěnkuài huì 亮相 liàngxiàng

    - Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.

  • - xīn 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 亮相 liàngxiàng

    - Bài hát mới sẽ được công diễn tối nay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thể hiện: bộc lộ (quan điểm; thái độ)

比喻公开表明观点

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • - 亮相 liàngxiàng le duì 计划 jìhuà de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.

  • - zài 采访 cǎifǎng zhōng 亮相 liàngxiàng le 态度 tàidù

    - Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亮相

Chủ ngữ + Thời gian/Địa điểm + 亮相

Ví dụ:
  • - xīn 产品 chǎnpǐn 今天 jīntiān 亮相 liàngxiàng

    - Sản phẩm mới hôm nay ra mắt.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī zài 展会 zhǎnhuì shàng 亮相 liàngxiàng

    - Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.

Chủ ngữ + 什么时候 + 亮相?

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 什么 shénme 时候 shíhou 亮相 liàngxiàng

    - Khi nào bộ phim này sẽ ra mắt?

  • - de 新歌 xīngē 什么 shénme 时候 shíhou 亮相 liàngxiàng

    - Khi nào bài hát mới của anh ấy sẽ ra mắt?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮相

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 角色 juésè men 亮相 liàngxiàng shí 安静 ānjìng

    - Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.

  • - zài 台上 táishàng 亮相 liàngxiàng

    - Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • - 草原 cǎoyuán shàng de 斑马 bānmǎ yǒu 黑白相间 hēibáixiàngjiān de 漂亮 piàoliàng 条纹 tiáowén

    - Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.

  • - 鲜明 xiānmíng de 鲜艳 xiānyàn de 一种 yīzhǒng 高亮度 gāoliàngdù qiáng 饱和度 bǎohédù 结合 jiéhé de 色彩 sècǎi de huò zhī 相关 xiāngguān de

    - màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.

  • - 相比 xiāngbǐ gèng 漂亮 piàoliàng

    - So với cô ấy, bạn đẹp hơn.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 今天 jīntiān 亮相 liàngxiàng

    - Sản phẩm mới hôm nay ra mắt.

  • - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • - 亮相 liàngxiàng le duì 计划 jìhuà de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.

  • - xīn 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 亮相 liàngxiàng

    - Bài hát mới sẽ được công diễn tối nay.

  • - 演员 yǎnyuán zài 舞台 wǔtái shàng 亮相 liàngxiàng

    - Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.

  • - zài 采访 cǎifǎng zhōng 亮相 liàngxiàng le 态度 tàidù

    - Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.

  • - 他们 tāmen de 舞蹈 wǔdǎo 昨天 zuótiān 亮相 liàngxiàng

    - Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.

  • - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 很快 hěnkuài huì 亮相 liàngxiàng

    - Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 什么 shénme 时候 shíhou 亮相 liàngxiàng

    - Khi nào bộ phim này sẽ ra mắt?

  • - de 新歌 xīngē 什么 shénme 时候 shíhou 亮相 liàngxiàng

    - Khi nào bài hát mới của anh ấy sẽ ra mắt?

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī zài 展会 zhǎnhuì shàng 亮相 liàngxiàng

    - Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亮相

Hình ảnh minh họa cho từ 亮相

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao