Đọc nhanh: 亮相 (lượng tướng). Ý nghĩa là: làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc), công diễn; biểu diễn; ra mắt, thể hiện: bộc lộ (quan điểm; thái độ). Ví dụ : - 她在台上亮相。 Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.. - 角色们亮相时安静。 Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.. - 演员在舞台上亮相。 Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
Ý nghĩa của 亮相 khi là Động từ
✪ làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong hí khúc)
戏曲表演中,某些角色在上下场或一段舞蹈结束时做出短暂静止姿势,以展现精神状态
- 她 在 台上 亮相
- Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ công diễn; biểu diễn; ra mắt
比喻表示公开露面或表演
- 他们 的 舞蹈 昨天 亮相
- Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.
- 这件 作品 很快 会 亮相
- Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.
- 新 歌 今天 晚上 亮相
- Bài hát mới sẽ được công diễn tối nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thể hiện: bộc lộ (quan điểm; thái độ)
比喻公开表明观点
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亮相
✪ Chủ ngữ + Thời gian/Địa điểm + 亮相
- 新 产品 今天 亮相
- Sản phẩm mới hôm nay ra mắt.
- 这 款 手机 在 展会 上 亮相
- Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.
✪ Chủ ngữ + 什么时候 + 亮相?
- 这部 电影 什么 时候 亮相 ?
- Khi nào bộ phim này sẽ ra mắt?
- 他 的 新歌 什么 时候 亮相 ?
- Khi nào bài hát mới của anh ấy sẽ ra mắt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮相
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 她 在 台上 亮相
- Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 新 产品 今天 亮相
- Sản phẩm mới hôm nay ra mắt.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 新 歌 今天 晚上 亮相
- Bài hát mới sẽ được công diễn tối nay.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
- 他们 的 舞蹈 昨天 亮相
- Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.
- 这件 作品 很快 会 亮相
- Tác phẩm này sẽ sớm được công diễn.
- 这部 电影 什么 时候 亮相 ?
- Khi nào bộ phim này sẽ ra mắt?
- 他 的 新歌 什么 时候 亮相 ?
- Khi nào bài hát mới của anh ấy sẽ ra mắt?
- 这 款 手机 在 展会 上 亮相
- Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
相›