Đọc nhanh: 铺陈 (phô trần). Ý nghĩa là: bày ra; bố trí, trình bày; kể, chăn gối chiếu nệm; đồ dùng trên giường. Ví dụ : - 铺陈酒器。 bày đồ uống rượu.. - 铺陈经过。 trình bày quá trình.
Ý nghĩa của 铺陈 khi là Động từ
✪ bày ra; bố trí
摆设;布置
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
✪ trình bày; kể
铺叙
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
✪ chăn gối chiếu nệm; đồ dùng trên giường
指被褥和枕头等床上用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺陈
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 铺叙 事实
- thuật lại chi tiết sự vật.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 陈设
- Bày biện.
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 铺陈 经过
- trình bày quá trình.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺陈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺陈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铺›
陈›