Đọc nhanh: 列举 (liệt cử). Ý nghĩa là: liệt kê; nêu ra; đưa ra; nêu ra từng cái; kể lể. Ví dụ : - 列举事实。 nêu lên sự thực.. - 指示中列举了各种具体办法。 Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.. - 列举证据。 liệt kê chứng cứ.
Ý nghĩa của 列举 khi là Động từ
✪ liệt kê; nêu ra; đưa ra; nêu ra từng cái; kể lể
一个一个地举出来
- 列举 事实
- nêu lên sự thực.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列举
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 列举 事实
- nêu lên sự thực.
- 列举 证据
- liệt kê chứng cứ.
- 指示 中 列举 了 各种 具体办法
- Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
列›