推出 tuīchū

Từ hán việt: 【thôi xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi xuất). Ý nghĩa là: phát hành; ra mắt, rút ra; đưa ra. Ví dụ : - 。 Công ty đã ra mắt điện thoại mới.. - 。 Họ ra mắt dịch vụ mới.. - 。 Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 推出 khi là Động từ

phát hành; ra mắt

使出现在公众眼前

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 推出 tuīchū le 新手机 xīnshǒujī

    - Công ty đã ra mắt điện thoại mới.

  • - 他们 tāmen 推出 tuīchū le xīn 服务 fúwù

    - Họ ra mắt dịch vụ mới.

  • - 这家 zhèjiā diàn 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rút ra; đưa ra

分析得出(结论等)

Ví dụ:
  • - 研究 yánjiū 推出 tuīchū le xīn 理论 lǐlùn

    - Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.

  • - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • - 调查 diàochá 推出 tuīchū le xīn de 需求 xūqiú

    - Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推出

推出 + Tân ngữ

"推出" cái gì đó

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.

  • - 结果 jiéguǒ 分析 fēnxī 推出 tuīchū le 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推出

  • - 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới

  • - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • - 越南 yuènán 乳制品 rǔzhìpǐn 企业 qǐyè Vinamilk zài 中国 zhōngguó 推出 tuīchū 越娜 yuènà miào 品牌 pǐnpái

    - Công ty sữa Vinamilk Việt Nam, ra mắt thương hiệu "Vinamilk" tại Trung Quốc

  • - 结果 jiéguǒ 分析 fēnxī 推出 tuīchū le 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.

  • - 政府 zhèngfǔ 推出 tuīchū xīn de 福利 fúlì 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.

  • - 引出 yǐnchū 推论 tuīlùn de 表达 biǎodá 推论 tuīlùn de huò 置于 zhìyú 推论 tuīlùn 前面 qiánmiàn de 用来 yònglái 修饰 xiūshì 词语 cíyǔ

    - Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.

  • - 我们 wǒmen 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.

  • - 公司 gōngsī 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty đã ra mắt sản phẩm mới.

  • - 不能 bùnéng 推测 tuīcè 出来 chūlái 将来 jiānglái

    - Tôi không thể dự đoán được tương lai.

  • - xīn 推出 tuīchū de 面料 miànliào 具有 jùyǒu 防水 fángshuǐ 功能 gōngnéng

    - Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.

  • - 公司 gōngsī 近期 jìnqī 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.

  • - 汽车 qìchē 厂商 chǎngshāng 推出 tuīchū le 最新款 zuìxīnkuǎn 车型 chēxíng

    - Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt mẫu xe mới nhất.

  • - 这家 zhèjiā diàn 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.

  • - 推出 tuīchū le 一系列 yīxìliè xīn 产品 chǎnpǐn

    - Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.

  • - 他们 tāmen 推出 tuīchū le 产品 chǎnpǐn de 商标 shāngbiāo

    - Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.

  • - 我们 wǒmen de 公司 gōngsī 推出 tuīchū le xīn de 产品 chǎnpǐn

    - Công ty chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.

  • - 他们 tāmen 合资 hézī 推出 tuīchū le 一款 yīkuǎn xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã liên doanh để ra mắt một sản phẩm mới.

  • - 欣悉 xīnxī guì 公司 gōngsī xīn 产品 chǎnpǐn 推出 tuīchū 上市 shàngshì

    - Tôi rất vui khi biết rằng sản phẩm mới của công ty bạn đã được tung ra thị trường.

  • - 舅舅 jiùjiu de 公司 gōngsī 上个月 shànggeyuè 推出 tuīchū le 一项 yīxiàng xīn 产品 chǎnpǐn

    - Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推出

Hình ảnh minh họa cho từ 推出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao