Đọc nhanh: 邪恶 (tà ác). Ý nghĩa là: gian ác (tính tình, hành vi); tà vạy; khoảnh; hiểm ác. Ví dụ : - 他终于露出了他那邪恶的用心。 Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.. - 批评家是必然的邪恶,而批评是邪恶的必然。 Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.. - 邪恶的与正确的、合适的、适宜的事不一致的;乖张的 Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
Ý nghĩa của 邪恶 khi là Tính từ
✪ gian ác (tính tình, hành vi); tà vạy; khoảnh; hiểm ác
(性情、行为) 不正而且凶恶
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 美德 定 将 战胜 邪恶
- Đức hạnh sẽ chắc chắn đánh bại ác độc.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪恶
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 憎恶
- căm ghét
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 美德 定 将 战胜 邪恶
- Đức hạnh sẽ chắc chắn đánh bại ác độc.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邪恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
邪›
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Tội Ác, Tội Lỗi
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Hung Ác
Giảo hoạt; gian ác; nỏ; điêu ác
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
thiếu đạo đức; thất đức; bạc đức; thiểu đức; xấu chơi