正义 zhèngyì

Từ hán việt: 【chính nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính nghĩa). Ý nghĩa là: chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân), công chính; chính nghĩa (có lợi cho nhân dân), ý nghĩa chính xác; ý nghĩa đúng đắn (trong ngôn ngữ văn tự Dùng làm tên sách như''sử ký chính nghĩa''). Ví dụ : - giương cao chính nghĩa. - giữ vững chính nghĩa. - sự nghiệp chính nghĩa

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân)

公正的、有利于人民的道理

Ví dụ:
  • - 伸张正义 shēnzhāngzhèngyì

    - giương cao chính nghĩa

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - giữ vững chính nghĩa

công chính; chính nghĩa (có lợi cho nhân dân)

公正的、有利于人民的

Ví dụ:
  • - 正义 zhèngyì de 事业 shìyè

    - sự nghiệp chính nghĩa

  • - 正义 zhèngyì de 战争 zhànzhēng

    - chiến tranh chính nghĩa

ý nghĩa chính xác; ý nghĩa đúng đắn (trong ngôn ngữ văn tự Dùng làm tên sách như''sử ký chính nghĩa'')

(语言文字上) 正当的或正确的意义也用做书名,如《史记正义》

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正义

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - chủ trương chính nghĩa

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - giữ vững chính nghĩa

  • - 排犹主义 páiyóuzhǔyì shì 公正 gōngzhèng de

    - Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • - 正义 zhèngyì 之师 zhīshī jiāng 捍卫 hànwèi 和平 hépíng

    - Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.

  • - 正义 zhèngyì yīng 得到 dédào 伸张 shēnzhāng

    - Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.

  • - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • - 伸张正义 shēnzhāngzhèngyì

    - giương cao chính nghĩa

  • - 正义 zhèngyì de 事业 shìyè

    - sự nghiệp chính nghĩa

  • - 正义 zhèngyì de 战争 zhànzhēng

    - chiến tranh chính nghĩa

  • - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • - de 做法 zuòfǎ hěn 正义 zhèngyì

    - Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.

  • - 凡是 fánshì yǒu 正义感 zhèngyìgǎn de rén dōu 一定 yídìng huì duì 这种 zhèzhǒng 暴行 bàoxíng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.

  • - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • - 声援 shēngyuán 被压迫 bèiyāpò 民族 mínzú de 正义斗争 zhèngyìdòuzhēng

    - Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.

  • - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • - 做事 zuòshì yào 轨于 guǐyú 正义 zhèngyì

    - Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.

  • - 正义 zhèngyì 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺席 quēxí

    - Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.

  • - bèi 正义 zhèngyì de 力量 lìliàng 所伏 suǒfú

    - Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正义

Hình ảnh minh họa cho từ 正义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao