Đọc nhanh: 正义 (chính nghĩa). Ý nghĩa là: chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân), công chính; chính nghĩa (có lợi cho nhân dân), ý nghĩa chính xác; ý nghĩa đúng đắn (trong ngôn ngữ văn tự Dùng làm tên sách như''sử ký chính nghĩa''). Ví dụ : - 伸张正义 giương cao chính nghĩa. - 主持正义 giữ vững chính nghĩa. - 正义的事业 sự nghiệp chính nghĩa
✪ chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân)
公正的、有利于人民的道理
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
✪ công chính; chính nghĩa (có lợi cho nhân dân)
公正的、有利于人民的
- 正义 的 事业
- sự nghiệp chính nghĩa
- 正义 的 战争
- chiến tranh chính nghĩa
✪ ý nghĩa chính xác; ý nghĩa đúng đắn (trong ngôn ngữ văn tự Dùng làm tên sách như''sử ký chính nghĩa'')
(语言文字上) 正当的或正确的意义也用做书名,如《史记正义》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 正义 的 事业
- sự nghiệp chính nghĩa
- 正义 的 战争
- chiến tranh chính nghĩa
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 做事 要 轨于 正义
- Hãy làm mọi việc theo lẽ công bằng.
- 正义 永远 不会 缺席
- Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.
- 他 被 正义 的 力量 所伏
- Anh ta bị sức mạnh của chính nghĩa làm khuất phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
正›