Đọc nhanh: 纯洁 (thuần khiết). Ý nghĩa là: thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh, gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế. Ví dụ : - 保持越南语的纯洁性。 Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.. - 她是一个纯洁的女孩。 Cô ấy là một cô gái thuần khiết.. - 纯洁艺术环境。 Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.
Ý nghĩa của 纯洁 khi là Tính từ
✪ thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh
纯粹清白;没有污点,没有私心
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 她 是 一个 纯洁 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thuần khiết.
Ý nghĩa của 纯洁 khi là Động từ
✪ gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế
使纯洁
- 纯洁 艺术 环境
- Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.
So sánh, Phân biệt 纯洁 với từ khác
✪ 纯洁 vs 干净
✪ 纯洁 vs 清纯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯洁
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
- 别 欺 她 单纯 善良
- Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 纯洁 艺术 环境
- Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.
- 赤子之心 ( 比喻 纯洁 的 心 )
- tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).
- 她 是 一个 纯洁 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thuần khiết.
- 她 有 一颗 纯洁 的 心
- Cô ấy có một trái tim trong sáng.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纯洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洁›
纯›
thuần tuý; chính gốctrong sáng; đúng đắn
thiêng liêng; thần thánh; thánh thiện
hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiêncù mì
Đơn Thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Sạch Sẽ
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
trong vắt; trong suốt
Nguyên Chất, Đơn Thuần Là
kết nghĩa
Sạch Sẽ, Khiết
thuần trắng; thuần màu trắng; trắng tuyền, trắng tinh
không có lỗihoàn hảo
một trái tim trong sángtrong sáng và ngây thơ
tinh khiết (mùi, vị)
trong lành và tinh khiết
không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọcvật bẩnđục dơ
dâm đãng; dâm dật; dâm loạn; xẽo xứa
đáng khinh; thấp hèn; hèn hạ; bẩn thỉu; ti tiện (tính cách xấu xa bỉ ổi; lòng dạ bẩn thỉu); ti tiệnhư hèn
Đục (Trái Nghĩa Trong)
dâm loạn; tà dâm
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Dơ, Nhơ, Bẩn
hoen ố; nhiễm; hoen; ố; lấmlọ lem; nhọ; bết dơ
vết ráchvết bẩn