纯洁 chúnjié

Từ hán việt: 【thuần khiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯洁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần khiết). Ý nghĩa là: thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh, gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế. Ví dụ : - 。 Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.. - 。 Cô ấy là một cô gái thuần khiết.. - 。 Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯洁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯洁 khi là Tính từ

thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh

纯粹清白;没有污点,没有私心

Ví dụ:
  • - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • - shì 一个 yígè 纯洁 chúnjié de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thuần khiết.

Ý nghĩa của 纯洁 khi là Động từ

gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế

使纯洁

Ví dụ:
  • - 纯洁 chúnjié 艺术 yìshù 环境 huánjìng

    - Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.

So sánh, Phân biệt 纯洁 với từ khác

纯洁 vs 干净

纯洁 vs 清纯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯洁

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - 星星 xīngxing 皎洁 jiǎojié 闪烁 shǎnshuò

    - Những ngôi sao sáng lấp lánh.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 纯洁 chúnjié de 爱情 àiqíng

    - Họ có một tình yêu trong sáng.

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • - qǐng 拆下 chāixià 电器 diànqì de 插头 chātóu zài 清洁 qīngjié

    - Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.

  • - shà 布置 bùzhì 简洁 jiǎnjié 温馨 wēnxīn

    - Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.

  • - 枪法 qiāngfǎ 纯熟 chúnshú

    - sử dụng giáo thành thạo.

  • - bié 单纯 dānchún 善良 shànliáng

    - Đừng lợi dụng sự đơn thuần lương thiện của cô ấy.

  • - 白色 báisè 表示 biǎoshì 纯洁 chúnjié xīn 开始 kāishǐ

    - Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.

  • - 莲花 liánhuā 象征 xiàngzhēng zhe 纯洁 chúnjié 美丽 měilì

    - Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.

  • - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • - 纯洁 chúnjié 艺术 yìshù 环境 huánjìng

    - Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.

  • - 赤子之心 chìzǐzhīxīn ( 比喻 bǐyù 纯洁 chúnjié de xīn )

    - tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).

  • - shì 一个 yígè 纯洁 chúnjié de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thuần khiết.

  • - yǒu 一颗 yīkē 纯洁 chúnjié de xīn

    - Cô ấy có một trái tim trong sáng.

  • - 善良 shànliáng de 意思 yìsī shì 心地纯洁 xīndìchúnjié

    - “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.

  • - 路径名 lùjìngmíng yào 简洁 jiǎnjié 易懂 yìdǒng

    - Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯洁

Hình ảnh minh họa cho từ 纯洁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jié
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGR (水土口)
    • Bảng mã:U+6D01
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa