Đọc nhanh: 罪恶 (tội ác). Ý nghĩa là: tội ác; lệ. Ví dụ : - 罪恶滔天 tội ác tày trời
Ý nghĩa của 罪恶 khi là Danh từ
✪ tội ác; lệ
严重损害人民利益的行为
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪恶
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 罪大恶极
- Tội ác tày trời.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
- 罪恶 通天
- tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 贪污 是 严重 的 罪恶
- Tham ô là tội ác nghiêm trọng.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
- 隐 慝 ( 人家 不 知道 的 罪恶 )
- tội ác mà mọi người không biết.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罪恶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罪恶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恶›
罪›
Hành Vi Phạm Tội, Tội Ác
nghiệp chướng; cái nghiệp; tội chướng (ở kiếp trước)
lỗi; lỗi lầm; sai lầmkhông dám; thật có lỗi; có lỗi quá (nói khiêm tốn)tội tìnhphải tội
chịu tộixử phạt; trừng phạt
tội ác; lỗi; lỗi lầm; tội vạ
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
tội trạng