Đọc nhanh: 对内负责 (đối nội phụ trách). Ý nghĩa là: Phụ trách nội bộ.
Ý nghĩa của 对内负责 khi là Danh từ
✪ Phụ trách nội bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对内负责
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 他 对 工作 很 负责
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 我 对此 负有责任
- Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 你 得 对 这个 项目 负责
- Bạn phải chịu trách nhiệm về dự án này.
- 我们 要 对 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对内负责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对内负责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
对›
负›
责›