Đọc nhanh: 职掌 (chức chưởng). Ý nghĩa là: phụ trách; quản lý; trông coi; nắm. Ví dụ : - 职掌生杀大权。 nắm quyền sinh sát.. - 职掌国家大事 quản lý việc nước.
Ý nghĩa của 职掌 khi là Động từ
✪ phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
掌管
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职掌
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 他 职掌 这个 项目
- Anh ấy phụ trách dự án này.
- 我 不能 职掌 那么 多 项目
- Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职掌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
职›