Đọc nhanh: 掌管 (chưởng quản). Ý nghĩa là: chưởng quản; quản lý; chủ trì; phụ trách quản lý; coi giữ. Ví dụ : - 各项事务都有专人掌管。 mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
Ý nghĩa của 掌管 khi là Động từ
✪ chưởng quản; quản lý; chủ trì; phụ trách quản lý; coi giữ
负责管理;主持
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌管
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 女管家
- nữ quản gia
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 气管 儿
- ống khí
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 圉 人 ( 掌管 养马 的 人 )
- người nuôi ngựa; dân chăn ngựa
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
管›