掌握 zhǎngwò

Từ hán việt: 【chưởng ác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掌握" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chưởng ác). Ý nghĩa là: nắm chắc; nắm vững; hiểu rõ, chủ toạ; chủ trì; khống chế; cai quản; kiểm soát. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.. - 。 Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.. - 。 Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掌握 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 掌握 khi là Động từ

nắm chắc; nắm vững; hiểu rõ

了解事物;因而能充分支配或运用

Ví dụ:
  • - 掌握 zhǎngwò le 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng

    - Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - zài 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 焊接 hànjiē 技术 jìshù

    - Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chủ toạ; chủ trì; khống chế; cai quản; kiểm soát

主持;控制

Ví dụ:
  • - 掌握 zhǎngwò le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 掌握 zhǎngwò 局势 júshì

    - Chúng ta phải kiểm soát tình hình.

  • - 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 所有 suǒyǒu 信息 xìnxī

    - Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 掌握 với từ khác

把握 vs 掌握

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌握

  • - 掌握 zhǎngwò 财权 cáiquán

    - nắm quyền kinh tế.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - 掌握 zhǎngwò 要领 yàolǐng

    - nắm vững yếu lĩnh

  • - 掌握 zhǎngwò 印把子 yìnbàzi

    - nắm chính quyền

  • - 掌握 zhǎngwò le 主动权 zhǔdòngquán

    - Cô ấy đã nắm quyền chủ động.

  • - 掌握 zhǎngwò 工作 gōngzuò 要领 yàolǐng

    - Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.

  • - 掌握 zhǎngwò le 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng

    - Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.

  • - 掌握 zhǎngwò le 每个 měigè yǎn

    - Cô ấy nắm vững từng nhịp phách.

  • - 掌握 zhǎngwò 旅客 lǚkè de 流向 liúxiàng

    - nắm lấy xu hướng của khách du lịch.

  • - 掌握 zhǎngwò zhe 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy nắm giữ dự án này.

  • - 迅速 xùnsù 掌握 zhǎngwò le 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.

  • - 掌握 zhǎngwò 滑冰 huábīng 技巧 jìqiǎo 很难 hěnnán

    - Nắm bắt được kỹ thuật trượt tuyết rất khó.

  • - 五个 wǔgè 语法 yǔfǎ 掌握 zhǎngwò

    - Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.

  • - 掌握 zhǎngwò le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.

  • - 掌握 zhǎngwò le 专业 zhuānyè 词汇 cíhuì

    - Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.

  • - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 新技能 xīnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.

  • - 写作 xiězuò 时要 shíyào 掌握 zhǎngwò hǎo 节奏 jiézòu

    - Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

  • - 没有 méiyǒu 人能 rénnéng 一次 yīcì jiù 掌握 zhǎngwò

    - Không ai có được nó lần đầu tiên.

  • - 掌握 zhǎngwò le 游泳 yóuyǒng de 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掌握

Hình ảnh minh họa cho từ 掌握

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌握 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa