Đọc nhanh: 掌握 (chưởng ác). Ý nghĩa là: nắm chắc; nắm vững; hiểu rõ, chủ toạ; chủ trì; khống chế; cai quản; kiểm soát. Ví dụ : - 他掌握了这项技能。 Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.. - 学生应掌握学习方法。 Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.. - 他在努力掌握焊接技术。 Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
Ý nghĩa của 掌握 khi là Động từ
✪ nắm chắc; nắm vững; hiểu rõ
了解事物;因而能充分支配或运用
- 他 掌握 了 这项 技能
- Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chủ toạ; chủ trì; khống chế; cai quản; kiểm soát
主持;控制
- 他 掌握 了 整个 会议
- Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.
- 我们 必须 掌握 局势
- Chúng ta phải kiểm soát tình hình.
- 她 已经 掌握 了 所有 信息
- Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 掌握 với từ khác
✪ 把握 vs 掌握
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌握
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 掌握 要领
- nắm vững yếu lĩnh
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 她 掌握 了 主动权
- Cô ấy đã nắm quyền chủ động.
- 他 掌握 工作 要领
- Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.
- 他 掌握 了 这项 技能
- Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.
- 她 掌握 了 每个 眼
- Cô ấy nắm vững từng nhịp phách.
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 他 掌握 着 这个 项目
- Anh ấy nắm giữ dự án này.
- 她 迅速 掌握 了 技巧
- Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.
- 掌握 滑冰 技巧 很难
- Nắm bắt được kỹ thuật trượt tuyết rất khó.
- 那 五个 语法 需 掌握
- Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.
- 他 掌握 了 整个 会议
- Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 我们 需要 掌握 新技能
- Chúng ta cần nắm vững kỹ năng mới.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌握
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌握 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
握›
Kiềm Chế (Cảm X
Điều khiển; chế ngự
Nắm Vững, Nắm Chắc
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
Khoảng, Khoảng Chừng
Đảm Nhận
Chi Phối, Sắp Xếp
Phụ Trách
Điều Khiển; Thao Túng, Không Chế, Lũng Đoạn
điều khiển; đánh xe (ngựa); giá ngựchế ngự; thuần phục
Thao Tác, Vận Hành (Máy Móc)
in trong sự kiểm soát của
Chủ Đạo
lòng bàn taytrong tầm tay; nắm trong lòng bàn tay
Hội Học Thuật, Học Hội
Hợp Chất Giản Đơn Biến Thành Hợp Chất Phức Tạp