负责人 fùzé rén

Từ hán việt: 【phụ trách nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负责人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ trách nhân). Ý nghĩa là: người phụ trách. Ví dụ : - 。 Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负责人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负责人 khi là Danh từ

người phụ trách

【词语】:负责人

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责人

  • - 负责 fùzé 培养 péiyǎng 儿子 érzi

    - Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 负责 fùzé 主持 zhǔchí 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.

  • - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • - 负责 fùzé 单位 dānwèi 人事 rénshì

    - Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.

  • - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 负责 fùzé gēn 旁人 pángrén 不相干 bùxiānggān

    - việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.

  • - shì 负责人 fùzérén 怎么 zěnme néng duì 这个 zhègè 问题 wèntí 不置可否 bùzhìkěfǒu

    - anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy

  • - 部门 bùmén de 负责人 fùzérén 正在 zhèngzài 开会 kāihuì

    - Người phụ trách bộ phận đang họp.

  • - 女人 nǚrén 通常 tōngcháng 负责 fùzé 家务 jiāwù

    - Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.

  • - 事无大小 shìwúdàxiǎo dōu 有人 yǒurén 负责 fùzé

    - Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.

  • - 辅助 fǔzhù 人员 rényuán 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.

  • - shì 秘书 mìshū de 负责人 fùzérén

    - Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.

  • - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 人事工作 rénshìgōngzuò

    - Tôi phụ trách công tác nhân sự của công ty.

  • - 最好 zuìhǎo 派个 pàigè 负责人 fùzérén lái 咱好 zánhǎo 有个 yǒugè 抓挠 zhuānao

    - tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负责人

Hình ảnh minh họa cho từ 负责人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负责人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao