Đọc nhanh: 负责人 (phụ trách nhân). Ý nghĩa là: người phụ trách. Ví dụ : - 这家商店负责人员屡次声言店内无假货。 Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
Ý nghĩa của 负责人 khi là Danh từ
✪ người phụ trách
【词语】:负责人
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责人
- 她 负责 培养 儿子
- Cô ấy có trách nhiệm nuôi dạy con trai mình.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 分派 专人 负责
- phái chuyên gia phụ trách.
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 女人 通常 负责 家务
- Phụ nữ thường đảm nhiệm việc nhà.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 他 是 秘书 课 的 负责人
- Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.
- 我 负责 公司 的 人事工作
- Tôi phụ trách công tác nhân sự của công ty.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负责人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负责人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
负›
责›