Đọc nhanh: 文责自负 (văn trách tự phụ). Ý nghĩa là: tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về các quan điểm được trình bày ở đây (tuyên bố từ chối trách nhiệm).
Ý nghĩa của 文责自负 khi là Danh từ
✪ tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về các quan điểm được trình bày ở đây (tuyên bố từ chối trách nhiệm)
the author takes sole responsibility for the views expressed here (disclaimer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文责自负
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 我们 要 为 自己 的 选择 负责
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文责自负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文责自负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
自›
负›
责›