有劲 yǒujìn

Từ hán việt: 【hữu kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu kình). Ý nghĩa là: có sức lực; có sức khoẻ, thú vị; lý thú. Ví dụ : - 。 người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.. - 。 mọi người trò chuyện rất thú vị.. - 。 Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有劲 khi là Tính từ

có sức lực; có sức khoẻ

(有劲儿) 有力气

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

thú vị; lý thú

指兴致浓;有趣

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā tán 非常 fēicháng 有劲 yǒujìn

    - mọi người trò chuyện rất thú vị.

  • - 今天 jīntiān de 球赛 qiúsài zhēn 精彩 jīngcǎi yuè kàn yuè 有劲 yǒujìn

    - Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劲

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - de xiě 苍劲 cāngjìng 有力 yǒulì

    - nét chữ của anh ấy rắn rỏi

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái 真有 zhēnyǒu 股子 gǔzǐ 劲儿 jìner

    - anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó yǒu 股子 gǔzǐ 猛劲儿 měngjìner

    - chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .

  • - 越干越 yuègànyuè yǒu 劲儿 jìner 一点 yìdiǎn 觉得 juéde lèi

    - Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.

  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

  • - zhè 事儿 shìer tǐng yǒu 劲儿 jìner

    - Việc này khá thú vị.

  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

  • - 山上 shānshàng yǒu 许多 xǔduō 劲松 jìngsōng

    - Trên núi có rất nhiều cây thông cứng cáp.

  • - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • - 大家 dàjiā tán 非常 fēicháng 有劲 yǒujìn

    - mọi người trò chuyện rất thú vị.

  • - 立刻 lìkè 发觉 fājué 有点 yǒudiǎn 不对劲 búduìjìn

    - Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.

  • - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • - nèn yǒu 劲儿 jìner

    - khoẻ đến thế.

  • - 顶有 dǐngyǒu 劲儿 jìner

    - Cực kỳ hăng hái.

  • - 上来 shànglái jiù 有劲 yǒujìn

    - Vừa bắt đầu đã có khí thế.

  • - 这酒 zhèjiǔ yǒu 冲劲儿 chòngjìner shǎo 一点儿 yīdiǎner

    - rượu này mạnh, nên uống ít một chút.

  • - 这酒 zhèjiǔ yǒu 冲劲儿 chòngjìner shǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Rượu này mạnh, uống ít một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有劲

Hình ảnh minh họa cho từ 有劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao