负有责任 fù yǒu zérèn

Từ hán việt: 【phụ hữu trách nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负有责任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ hữu trách nhiệm). Ý nghĩa là: có lỗi, đổ lỗi cho, chịu trách nhiệm (cho một sai lầm hoặc tội phạm). Ví dụ : - 。 Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负有责任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 负有责任 khi là Từ điển

có lỗi

at fault

đổ lỗi cho

blamed for

chịu trách nhiệm (cho một sai lầm hoặc tội phạm)

responsible (for a blunder or crime)

Ví dụ:
  • - 对此 duìcǐ 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负有责任

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • - 雇主 gùzhǔ duì 雇员 gùyuán de 过失 guòshī 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • - 有种 yǒuzhǒng de rén 从不 cóngbù 逃避责任 táobìzérèn

    - Người có gan không bao giờ trốn tránh trách nhiệm.

  • - 对此 duìcǐ 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.

  • - 没有 méiyǒu 尽到责任 jìndàozérèn

    - Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.

  • - gōng 不负责任 bùfùzérèn

    - Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn 不能 bùnéng lài 一个 yígè rén

    - Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 部分 bùfèn de 责任 zérèn

    - Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负有责任

Hình ảnh minh họa cho từ 负有责任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负有责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao