Đọc nhanh: 设身处地 (thiết thân xứ địa). Ý nghĩa là: đặt mình vào hoàn cảnh người khác.
Ý nghĩa của 设身处地 khi là Thành ngữ
✪ đặt mình vào hoàn cảnh người khác
设想自己处在别人的地位或境遇中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设身处地
- 布设 地雷
- cài mìn
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 立身处世
- lập thân xử thế.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
- 我们 要 葬身 此地 了
- Chúng ta sẽ chết ở đây.
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 本身 就 身处 一个 巨大 的 灰色 地带
- Tất cả chỉ là một vùng xám lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设身处地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设身处地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
处›
设›
身›