Đọc nhanh: 开设 (khai thiết). Ý nghĩa là: mở (cửa hàng, nhà máy), xếp lịch dạy; mở lớp; bố trí. Ví dụ : - 开设公共关系课。 mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
Ý nghĩa của 开设 khi là Động từ
✪ mở (cửa hàng, nhà máy)
设立 (店铺,作坊,工厂等)
✪ xếp lịch dạy; mở lớp; bố trí
设置 (课程)
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开设
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 开设 公共关系 课
- mở lớp dạy môn quan hệ công chúng
- 设计 围绕 用户 需求 展开
- Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 学校 开设 了 划船 课程
- Trường học mở lớp học chèo thuyền.
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
- 我们 要 开支 新 的 设备
- Chúng ta phải chi cho thiết bị mới.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
设›