Đọc nhanh: 舒畅 (thư sướng). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, thảnh thơi. Ví dụ : - 性情舒畅。 Tính tình dễ chịu.. - 清晨的空气让人感觉舒畅。 Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.. - 打完这场球,浑身舒畅。 Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
Ý nghĩa của 舒畅 khi là Tính từ
✪ khoan khoái; dễ chịu
开朗愉快;舒服痛快
- 性情 舒畅
- Tính tình dễ chịu.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thảnh thơi
清闲安逸
- 我 现在 很 舒畅
- Bây giờ tôi rất thảnh thơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒畅
✪ Phó từ(格外/很...) + 舒畅
Vô cùng thoải mái
- 游泳 让 我 感到 格外 舒畅
- Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
✪ 让 ... ... 舒畅
Khiến ... thoải mái
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒畅
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 性情 舒畅
- Tính tình dễ chịu.
- 我 现在 很 舒畅
- Bây giờ tôi rất thảnh thơi.
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 打 完 这场 球 , 浑身 舒畅
- Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 游泳 让 我 感到 格外 舒畅
- Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
- 房间 很小 , 但 能 让 你 感到 舒适 自 在
- Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畅›
舒›
vừa ý; thoải máithích chíthích ý
Thoải Mái
Vui Vẻ, Hào Hứng
mãn nguyện; thoải mái; hài lòng
thoải mái; dễ chịu
vừa lòng; toại nguyện; hài lòng; đẹp lòng; hởi dạhởi lòngphỉ lòng; phỉ dạ
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
Sung Sướng
thoải mái; dễ chịu
Thoải Mái
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
Buồn Rầu
buồn phiền; buồn bực; ưu muộnbuồn bã
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Trầm Cảm
ấm ức; tức anh ách; bực bội; khó chịu (do ngờ vực hoặc do những nguyên nhân khác nên lòng cảm thấy không dễ chịu); tẻngốt; ngốt người
Trầm Tính, Buồn Tẻ, Tẻ Ngắt
ủ dột; u sầu; ảm đạm; ngã lòng; chán nản; mụ mẫm; trầm uất
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Ấm ức
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu