舒畅 shūchàng

Từ hán việt: 【thư sướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舒畅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư sướng). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, thảnh thơi. Ví dụ : - 。 Tính tình dễ chịu.. - 。 Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.. - 。 Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舒畅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 舒畅 khi là Tính từ

khoan khoái; dễ chịu

开朗愉快;舒服痛快

Ví dụ:
  • - 性情 xìngqíng 舒畅 shūchàng

    - Tính tình dễ chịu.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒畅 shūchàng

    - Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.

  • - wán 这场 zhèchǎng qiú 浑身 húnshēn 舒畅 shūchàng

    - Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thảnh thơi

清闲安逸

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài hěn 舒畅 shūchàng

    - Bây giờ tôi rất thảnh thơi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舒畅

Phó từ(格外/很...) + 舒畅

Vô cùng thoải mái

Ví dụ:
  • - 游泳 yóuyǒng ràng 感到 gǎndào 格外 géwài 舒畅 shūchàng

    - Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.

让 ... ... 舒畅

Khiến ... thoải mái

Ví dụ:
  • - hǎo 音乐 yīnyuè ràng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.

  • - 泡个 pàogè 热水澡 rèshuǐzǎo ràng 舒畅 shūchàng

    - Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒畅

  • - 胸次 xiōngcì 舒畅 shūchàng

    - thư thái trong lòng; trong lòng thư thái

  • - 航路 hánglù 畅通 chàngtōng

    - đường sông thông thoáng

  • - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi 相当 xiāngdāng 舒适 shūshì

    - Chiếc xe này lái rất thoải mái.

  • - 畅游 chàngyóu 长江 chángjiāng

    - vẫy vùng trên sông Trường Giang.

  • - zhè hěn 舒服 shūfú

    - Cái ghế tựa này rất thoải mái.

  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - zhè 坐椅 zuòyǐ 非常 fēicháng 舒适 shūshì

    - Cái ghế này rất thoải mái.

  • - 车上 chēshàng de 座椅 zuòyǐ hěn 舒适 shūshì

    - Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.

  • - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • - 泡个 pàogè 热水澡 rèshuǐzǎo ràng 舒畅 shūchàng

    - Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.

  • - zhè 美景 měijǐng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.

  • - 性情 xìngqíng 舒畅 shūchàng

    - Tính tình dễ chịu.

  • - 现在 xiànzài hěn 舒畅 shūchàng

    - Bây giờ tôi rất thảnh thơi.

  • - 心情 xīnqíng 欢漓 huānlí zhēn 舒畅 shūchàng

    - Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.

  • - tīng 音乐 yīnyuè 心中 xīnzhōng 熨贴 yùtiē 舒畅 shūchàng

    - Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.

  • - wán 这场 zhèchǎng qiú 浑身 húnshēn 舒畅 shūchàng

    - Đánh xong trận bóng, khoan khoái cả người.

  • - hǎo 音乐 yīnyuè ràng 心情舒畅 xīnqíngshūchàng

    - Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.

  • - 游泳 yóuyǒng ràng 感到 gǎndào 格外 géwài 舒畅 shūchàng

    - Bơi khiến tôi cảm thấy vô cùng thoải mái.

  • - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒畅 shūchàng

    - Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.

  • - 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo dàn néng ràng 感到 gǎndào 舒适 shūshì zài

    - Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舒畅

Hình ảnh minh họa cho từ 舒畅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa