Đọc nhanh: 舒筋活血 (thư cân hoạt huyết). Ý nghĩa là: cường gân hoạt huyết.
Ý nghĩa của 舒筋活血 khi là Thành ngữ
✪ cường gân hoạt huyết
使筋肉舒适,血脉流通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒筋活血
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 舒筋活血
- máu huyết lưu thông máu
- 脑筋 不 活泛
- không nhanh nhẹn; đầu óc chậm chạp.
- 出去 散散步 活动 一下 筋骨
- Đi ra ngoài dạo chơi, vận động gân cốt một chút.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 小 明 脑筋 灵活 , 反应 快
- Tiểu Minh có đầu óc linh hoạt , phản ứng nhanh.
- 她 的 脑筋 很 灵活
- Đầu óc của cô ấy rất linh hoạt.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 老人 生活 过得 舒适
- Người già sống rất thoải mái.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舒筋活血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舒筋活血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
筋›
舒›
血›