Đọc nhanh: 恬畅 (điềm sướng). Ý nghĩa là: thoải mái và hạnh phúc.
Ý nghĩa của 恬畅 khi là Động từ
✪ thoải mái và hạnh phúc
comfortable and happy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬畅
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 恬适
- điềm tĩnh
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 喝 得 酣畅
- uống say sưa
- 睡得 很 酣畅
- ngủ say; ngủ ngon
- 酣畅 地 睡一觉
- ngủ một giấc cho đã.
- 她 唱 歌唱 得 非常 流畅
- Cô ấy hát rất trôi chảy.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恬畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恬›
畅›