- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Gǔn
, Hún
, Hùn
- Âm hán việt:
Hồn
Hỗn
- Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡军
- Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
- Bảng mã:U+6D51
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 浑
Ý nghĩa của từ 浑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浑 (Hồn, Hỗn). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶フ一フ一丨). Ý nghĩa là: 1. đục (nước), 2. ngớ ngẩn, 3. tự nhiên. Từ ghép với 浑 : 渾水坑 Vũng nước đục, 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu, 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu, 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người, 渾身是泥 Bùn bê bết cả người Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đục (nước)
- 2. ngớ ngẩn
- 3. tự nhiên
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (chửi) Dấm dớ, (đồ) ngu, ngu ngốc
- 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu
- 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu
* 渾身hồn thân [húnshen] Khắp cả người, đầy cả mình, toàn thân, cả người
- 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người
- 渾身是泥 Bùn bê bết cả người
* ⑤ (văn) Thật là, cơ hồ, hầu như
- 白頭搔更短,渾慾不勝簪 Gãi đầu tóc bạc ngắn thêm, hầu như không còn cài (đầu) được nữa (Đỗ Phủ