Đọc nhanh: 心情舒畅 (tâm tình thư sướng). Ý nghĩa là: khoái chí.
Ý nghĩa của 心情舒畅 khi là Từ điển
✪ khoái chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心情舒畅
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 音乐 让 我们 心情 愉悦
- Âm nhạc làm chúng tôi cảm thấy vui vẻ.
- 音乐 能 愉悦 人们 的 心情
- Âm nhạc có thể làm tâm trạng con người vui vẻ.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
- 心情 畅快
- lòng vui sướng.
- 睹 这 美景 心情舒畅
- Thấy cảnh đẹp này tâm trạng vui vẻ.
- 性情 舒畅
- Tính tình dễ chịu.
- 心情 欢畅
- khoan khoái trong lòng
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 好 音乐 让 我 心情舒畅
- Nhạc hay khiến tâm trạng tôi thoải mái.
- 音乐 能 舒缓 我 的 心情
- Âm nhạc có thể làm dịu tâm trạng của tôi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心情舒畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心情舒畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
情›
畅›
舒›