Đọc nhanh: 安闲舒适 (an nhàn thư thích). Ý nghĩa là: nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái.
Ý nghĩa của 安闲舒适 khi là Thành ngữ
✪ nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái
leisurely and free (idiom); carefree and at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安闲舒适
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安闲舒适
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安闲舒适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
舒›
适›
闲›