Đọc nhanh: 惆怅 (trù trướng). Ý nghĩa là: phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi. Ví dụ : - 他的眼神中流露出惆怅。 Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.. - 他惆怅地低下头,不再说话。 Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
Ý nghĩa của 惆怅 khi là Tính từ
✪ phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
伤感;失意
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惆怅
✪ 惆怅 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 他 惆怅 地 走 在 街上
- Anh ấy buồn bã đi trên phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惆怅
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 我 看着 照片 , 怅然 不已
- Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 怅惘
- sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).
- 惆怅
- rầu rĩ.
- 他 惆怅 地 走 在 街上
- Anh ấy buồn bã đi trên phố.
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
- 我 怅然若失 地 离开 了 家
- Tôi rời khỏi nhà với cảm giác thất vọng.
- 他 听到 消息 后 , 一脸 怅惘
- Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惆怅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惆怅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怅›
惆›