Đọc nhanh: 多重结局 (đa trọng kết cục). Ý nghĩa là: kết thúc thay thế, nhiều kết thúc.
Ý nghĩa của 多重结局 khi là Danh từ
✪ kết thúc thay thế
alternate ending
✪ nhiều kết thúc
multiple endings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多重结局
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 小茅屋 有 很多 局限性
- Túp lều tranh có những hạn chế nhất định.
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 结局 可悲
- kết cục đáng buồn.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 这个 包裹 有 多重 ?
- Gói này nặng bao nhiêu?
- 请 多 保重
- xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ
- 恁 一定 要 多 保重
- Ngài nhất định phải giữ gìn sức khỏe.
- 镖局 护送 贵重 财物
- Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.
- 我 建议 你 多 休息 , 保重 身体
- Tôi khuyên bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn và chăm sóc bản thân.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 电影 的 结局 非常 忧伤
- Kết thúc của bộ phim rất đau buồn.
- 他 的 结局 很 凄怆
- Kết cục của anh ta rất thê thảm.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多重结局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多重结局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
局›
结›
重›