下场 xiàchǎng

Từ hán việt: 【hạ tràng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ tràng). Ý nghĩa là: kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu). Ví dụ : - 。 không có kết cục tốt đẹp.. - 。 kết cục nhục nhã

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 下场 khi là Danh từ

kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu)

人的结局 (多指不好的)

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 好下场 hǎoxiàchǎng

    - không có kết cục tốt đẹp.

  • - 可耻 kěchǐ de 下场 xiàchǎng

    - kết cục nhục nhã

So sánh, Phân biệt 下场 với từ khác

结局 vs 下场

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下场

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 的话 dehuà 顿时 dùnshí ràng 全场 quánchǎng 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.

  • - 会场 huìchǎng 刚刚 gānggang 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Hội trường vừa yên lặng lại.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - xiǎo míng 下场 xiàchǎng jiù 上场 shàngchǎng

    - Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.

  • - 会场 huìchǎng 突然 tūrán 沉寂 chénjì 下来 xiàlai

    - Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.

  • - xià le 一场 yīchǎng 透雨 tòuyǔ

    - mưa một trận mưa thấm đất.

  • - 地下商场 dìxiàshāngchǎng

    - thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất

  • - 扮装 bànzhuāng ba 下一场 xiàyīchǎng jiù gāi 上场 shàngchǎng le

    - hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi

  • - 没有 méiyǒu 好下场 hǎoxiàchǎng

    - không có kết cục tốt đẹp.

  • - 可耻 kěchǐ de 下场 xiàchǎng

    - kết cục nhục nhã

  • - 排长 páizhǎng 命令 mìnglìng 部下 bùxià zài 营房 yíngfáng 广场 guǎngchǎng 集合 jíhé

    - Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 改期 gǎiqī dào le 下周 xiàzhōu

    - Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.

  • - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 真凶 zhēnxiōng

    - Trận mưa này rất dữ dội.

  • - 下午 xiàwǔ 机场 jīchǎng jiē

    - Buổi chiều anh ra sân bay đón em.

  • - 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn zài 操场 cāochǎng 会操 huìcāo

    - hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 结下 jiéxià le 无数 wúshù de 冤仇 yuānchóu

    - Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.

  • - 六号 liùhào 队员 duìyuán fàn le guī bèi 罚下场 fáxiàchǎng

    - vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

  • - zhè 周末 zhōumò xià le 两场 liǎngchǎng xuě

    - Cuối tuần này đã có hai trận tuyết rơi.

  • - 线下 xiànxià 赛是 sàishì zhǐ zài 同一 tóngyī 局域网 júyùwǎng nèi 比赛 bǐsài 选手 xuǎnshǒu zài 同一 tóngyī 比赛场地 bǐsàichǎngdì 比赛 bǐsài

    - Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下场

Hình ảnh minh họa cho từ 下场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao