Đọc nhanh: 下场 (hạ tràng). Ý nghĩa là: kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu). Ví dụ : - 没有好下场。 không có kết cục tốt đẹp.. - 可耻的下场。 kết cục nhục nhã
Ý nghĩa của 下场 khi là Danh từ
✪ kết cục; số phận cuối cùng (của con người, thường chỉ trường hợp xấu)
人的结局 (多指不好的)
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
So sánh, Phân biệt 下场 với từ khác
✪ 结局 vs 下场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下场
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 小 明 下场 , 你 就 上场
- Tiểu Minh xuống thì cậu lên sân khấu.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 没有 好下场
- không có kết cục tốt đẹp.
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
- 这场 雨下 得 真凶
- Trận mưa này rất dữ dội.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 这 周末 下 了 两场 雪
- Cuối tuần này đã có hai trận tuyết rơi.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
场›