Đọc nhanh: 经售 (kinh thụ). Ý nghĩa là: bán ra; bán; phát hành. Ví dụ : - 本书由新华书店总经售。 sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
Ý nghĩa của 经售 khi là Động từ
✪ bán ra; bán; phát hành
经手出卖
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经售
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 王经理 想 查看 销售 表
- Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..
- 我们 向 经销商 出售 汽车 不卖 给 一般 人
- Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.
- 球赛 的 门票 已经 售罄 了
- Vé trận bóng đã bán hết.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经售
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
经›