Đọc nhanh: 逃避 (đào tị). Ý nghĩa là: trốn tránh; chạy trốn; lủi; lảng tránh. Ví dụ : - 他总是逃避自己的责任。 Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.. - 他试图逃避现实。 Anh ấy cố gắng trốn tránh thực tế.. - 她常常逃避困难。 Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
Ý nghĩa của 逃避 khi là Động từ
✪ trốn tránh; chạy trốn; lủi; lảng tránh
躲开不愿意或不敢接触的事物
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 试图 逃避现实
- Anh ấy cố gắng trốn tránh thực tế.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逃避
✪ A + 逃避 + Danh từ ( 现实/ 责任/ 问题)
A trốn tránh cái gì
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃避
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 他 总 逃避责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 她 没有 逃避 处罚
- Cô ấy không trốn tránh sự trừng phạt.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 他 找 借口 逃避责任
- Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.
- 他 试图 逃避现实
- Anh ấy cố gắng trốn tránh thực tế.
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 有种 的 人 从不 逃避责任
- Người có gan không bao giờ trốn tránh trách nhiệm.
- 逃避现实 不会 解决问题
- Trốn tránh thực tế sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 明明 是 你 的 问题 , 为什么 逃避 ?
- Rõ ràng là vấn đề của bạn, sao lại trốn tránh?
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃避
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃避 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逃›
避›
Trốn, Tránh, Lánh Mặt
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
Trốn Tránh
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
chạy trốn; trốn tránh
Né Tránh
trốn thoáthết
Truy Cản, Đuổi Theo, Đuổi
Đối Mặt (Chứng Cứ, Tương Lai, Khủng Khoảng, Thách Thức), Đối Diện
lùng bắt; tầm nã; truy nã; lùngtra nã
truy kích
trực diện; nhìn thẳng vào; đối mặt
giao chiến; đánh nhau; giao phong; bắn nhau; nổ súng; thi đấu
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
Thử, Nếm Trải