Đọc nhanh: 经书 (kinh thư). Ý nghĩa là: kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc).
Ý nghĩa của 经书 khi là Danh từ
✪ kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc)
指《易经》、《书经》、《诗经》、《周礼》、《仪礼》、《礼记》、《春秋》、《论语》、《孝经》等儒家经传,是研究中国古代历史和儒家学术思想的重要资料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经书
- 他 经常 在 图书馆 休闲
- Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 这 本书 可谓 经典
- Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.
- 他 的 学位证书 已经 发放
- Anh ấy đã được cấp bằng học vị.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 这 本书 已经 写 就 了
- Cuốn sách này đã được hoàn thành.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 这 本书 已经 破损 了
- Cuốn sách này đã bị hỏng.
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 这 本书 需要 经过 鉴定
- Cuốn sách này cần phải được giám định.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
经›