经书 jīngshū

Từ hán việt: 【kinh thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh thư). Ý nghĩa là: kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc).

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经书 khi là Danh từ

kinh thư; kinh điển Nho giáo (Kinh dịch, Kinh thư, Kinh thi; Chu lễ, Nghi lễ, Lễ kí, Xuân thu, Luận ngữ, Hiếu kinh thời xưa của Trung Quốc)

指《易经》、《书经》、《诗经》、《周礼》、《仪礼》、《礼记》、《春秋》、《论语》、《孝经》等儒家经传,是研究中国古代历史和儒家学术思想的重要资料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经书

  • - 经常 jīngcháng zài 图书馆 túshūguǎn 休闲 xiūxián

    - Anh ấy hay nghỉ ngơi tại thư viện.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 那部书 nàbùshū 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le

    - bộ sách đó đã được xuất bản.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le

    - Quyển sách này đã được xuất bản.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

  • - zhè 本书 běnshū 可谓 kěwèi 经典 jīngdiǎn

    - Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - de 医生 yīshēng 资格证书 zīgézhèngshū 已经 yǐjīng 过期 guòqī

    - Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng xiě jiù le

    - Cuốn sách này đã được hoàn thành.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 破损 pòsǔn le

    - Cuốn sách này đã bị hỏng.

  • - shū 已经 yǐjīng 售光 shòuguāng le

    - Sách đã được bán hết.

  • - zhè 本书 běnshū 需要 xūyào 经过 jīngguò 鉴定 jiàndìng

    - Cuốn sách này cần phải được giám định.

  • - 本书 běnshū yóu 新华书店 xīnhuáshūdiàn zǒng 经售 jīngshòu

    - sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng 读书 dúshū 游览 yóulǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.

  • - 书籍 shūjí 经常 jīngcháng shì 护身符 hùshēnfú 咒语 zhòuyǔ

    - Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.

  • - 书稿 shūgǎo 已经 yǐjīng 付排 fùpái 不日 bùrì 即可 jíkě 读者 dúzhě 见面 jiànmiàn

    - bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经书

Hình ảnh minh họa cho từ 经书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao