Đọc nhanh: 饱尝 (bão thường). Ý nghĩa là: nếm cả; nếm hết, nếm đủ; nếm trải, ê chề. Ví dụ : - 饱尝辛酸苦痛 nếm đủ cay chua khổ đau
Ý nghĩa của 饱尝 khi là Động từ
✪ nếm cả; nếm hết
遍偿
✪ nếm đủ; nếm trải
倍尝,长期忍受或经历
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
✪ ê chề
屡次遭受; 充分经受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱尝
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 尝尝 汉斯 · 克里斯蒂安 手雷 的 滋味 吧
- Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 以 饱眼福
- xem cho đã mắt.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饱尝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱尝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尝›
饱›